Thực đơn
Tổ chức Nhân dân và Quốc gia chưa được đại diện Các thành viên cũCác thành viên cũ rời UNPO do được Liên Hợp Quốc công nhận, do có thỏa thuận tự trị, hoặc vì những lý do khác. Các tổ chức thành viên có thể bị đình chỉ khỏi UNPO nếu họ không tuân theo giao ước của UNPO.[51] Các trường hợp đình chỉ có Khalistan ngay sau vài tháng gia nhập năm 1993 và đình chỉ năm 1995 [52], và Skåneland đình chỉ năm 2011.
Thành viên cũ | Gia nhập | Rời khỏi | Ghi chú |
---|---|---|---|
Người bản địa Úc | 11/2/1991 | 7/7/2012 | Đại diện là Ủy ban Quốc gia Bảo vệ quyền Đen; National Committee to Defend Black Rights [53] |
Người Albania ở Bắc Macedonia | 16/4/1994 | 1/3/2008 | Đạt được Hiệp định Ohrid với Cộng hòa Bắc Macedonia năm 2001 [54] |
Amazigh | 28/11/2014 | 26/11/2016 | Đại diện là World Amazigh Congress [55] |
Armenia | 11/2/1991 | 2/3/1992 | Trở thành thành viên LHQ năm 1992 [56] |
Bashkortostan | 3/2/1996 | 30/6/1998 | [57] |
Batwa | 17/1/1993 | /12/2019 | Đạt được Đạo luật bảo tồn văn hóa [58] |
Bougainville | 6/8/1991 | 1/3/2008 | Đạt được thỏa thuận tự chủ với Papua New Guinea năm 2000 [59] |
Buffalo River Dene Nation | 19/12/2004 | 9/10/2009 | [60] |
Myanmar | 15/5/2008 | 13/2/2010 | Đại diện là Hội đồng quốc gia Liên bang Myanmar; National Council of the Union of Burma [61] |
Buryatia | 3/2/1996 | 13/2/2010 | Đại diện là Hiệp hội Toàn Buryat vì sự phát triển văn hóa; All-Buryat Association for the Development of Culture [62] |
Cabinda | 17/4/1997 | 18/9/2011 | [63] |
Chameria | 8/6/2015 | /12/2019 | Quỹ Dân chủ Chameria; Democratic Foundation of Chameria [2][64] |
Chechnya Ichkeria | 6/8/1991 | 10/9/2010 | [65] |
Chin | 15/7/2001 | 26/11/2016 | Đại diện là Mặt trận Quốc gia Chin; Chin National Front [66] |
Chuvashia | 17/1/1993 | 1/3/2008 | [67] |
Circassia | 16/4/1994 | 06/11/2015 | Đại diện là Hiệp hội Circassia quốc tế; International Circassian Association [68] |
Igorot Cordillera | 11/2/1991 | 6/11/2015 | Đại diện là Liên minh Nhân dân Cordillera; Cordillera Peoples' Alliance [69] |
Degar | 14/11/2003 | 29/4/2016 | Đại diện là Quỹ người Thượng; Montagnard Foundation, Inc. [70] |
East Timor | 17/1/1993 | 27/9/2002 | Trở thành thành viên LHQ năm 2002 [71] |
Estonia | 11/2/1991 | 17/8/1991 | Trở thành thành viên LHQ năm 1991 [72] |
Gagauzia | 16/4/1994 | 1/12/2007 | Đạt được hiệp ước tự trị với Moldova năm 1994 [73] |
Georgia | 11/2/1991 | 31/7/1992 | Trở thành thành viên LHQ năm 1991 [74] |
Người Hy Lạp ở Albania | 11/2/1991 | 7/7/2012 | Đại diện là Omonoia [75] |
Người Hungary ở Romania | 30/7/1994 | //2015 | Liên minh Dân chủ người Hungary ở Romania; Democratic Alliance of Hungarians in Romania [76] |
Ingushetia | 30/7/1994 | 1/3/2008 | [77] |
Inkeri | 17/1/1993 | 9/10/2009 | [78] |
Iraqi Kurdistan | 11/2/1991 | 1/7/2015 | Đại diện là Đảng Dân chủ Kurdistan ở Iraq và Liên minh yêu nước Kurdistan; Kurdistan Democratic Party of Iraq và Patriotic Union of Kurdistan [79] |
Iraqi Turkmen | 6/8/1991 | 27/11/2016 | Đại diện là Mặt trận Iraqi Turkmen, Phong trào Dân tộc Turkmen, Phong trào Waha Turkmen, Liên minh Hồi giáo Iraq Turkmen; Iraqi Turkmen Front, Turkmen Nationalist Movement, Turkmen Wafa Movement, Islamic Union of Iraqi Turkmens [80] |
Kalahui Hawaii | 3/8/1993 | 7/7/2012 | Đại diện là Ka Lahui Hawaii [81] |
Karenni | 19/1/1993 | 7/7/2012 | Đại diện là Đảng Tiến bộ Quốc gia Karenni; Karenni National Progressive Party [không khớp với nguồn] [82] |
Khalistan | 24/1/1993 | 4/8/1993 | Thành viên tạm ngừng ngày 4/9/1993 và đình chỉ ngày 22/01/1995.[83][84] |
CH Komi | 17/1/1993 | 9/10/2009 | [85] |
Kosovo | 6/8/1991 | 24/3/2018 | Đại diện là Liên minh Dân chủ Kosovo; Democratic League of Kosovo [86] |
Kumyk | 17/4/1997 | 1/3/2008 | [87] |
Lakota | 30/7/1994 | 1/12/2007 | Tiếp theo là tuyên bố của Nước Cộng hòa Lakotah [88] |
Người bản địa Mỹ Latinh | 2016 | Project Latin American Indigenous Peoples [2] | |
Latvia | 11/2/1991 | 17/8/1991 | Trở thành thành viên LHQ năm 1991 [89] |
Người Maasai | 19/12/2004 | 7/7/2012 | Đại diện là Phụ nữ Maasai vì Giáo dục và Phát triển Kinh tế; Maasai Women for Education and Economic Development [90] |
Maohi | 30/7/1994 | 1/12/2007 | [91] |
Mapuche | 19/1/1993 | 26/4/2016 | Đại diện là Mapuche Inter-Regional Council [92] |
Người Mari | 6/8/1991 | 9/10/2009 | [93] |
Người Môn | 3/2/1996 | 7/7/2012 | Đại diện là Liên minh Thống nhất Môn; Mon Unity League [94] |
Người Moro | 26/9/2010 | 28/11/2014 | Đại diện là Mặt trận Giải phóng Hồi giáo Moro, đạt thỏa thuận tự chủ và hòa bình với chính phủ năm 2014 Moro Islamic Liberation Front [95] |
Nahua Del Alto Balsas | 19/12/2004 | 20/9/2008 | [96] |
Nuxalk | 23/9/1998 | 1/3/2008 | [97] |
Palau | 11/2/1991 | 15/12/1994 | Tên khác: Belau. Trở thành thành viên LHQ năm 1994 [98] |
Người Rusyn | 23/9/1998 | 1/12/2007 | [99] |
CH Sakha | 3/8/1993 | 30/6/1998 | [100] |
Sandžak | 17/1/1993 | 18/9/2011 | Đại diện là Hội đồng Quốc gia Bosnia Sanjak; Bosnian National Council of Sanjak [101] |
Skåneland | 19/1/1993 | 18/9/2011 | Thành viên đình chỉ ngày 18/9/2011.[102][103] |
Người Shan | 17/4/1997 | 6/2/2010 | [104] |
Nam Arabia | 29/4/2016 | Đại diện là Hội đồng Dân chủ miền Nam vì Quyền tự quyết cho nhân dân Nam Ả Rập; Southern Democratic Assembly for Self-Determination for South Arabia's People[105] | |
Người Talysh | 15/7/2014 | Phong trào Talysh Quốc gia; National Talysh Movement [106] | |
Tatarstan | 11/2/1991 | 1/3/2008 | [107] |
Lãnh thổ Tự do Trieste | 28/12/2014 | Đại diện là TRIEST NGO [108] | |
Tsimshian | 2/2/2007 | 18/9/2011 | [109] |
Tuva | 3/2/1996 | 13/2/2010 | [110] |
Udmurtia | 17/1/1993 | 6/7/2013 | [111] |
Vhavenda | 14/11/2003 | 1/7/2015 | Đại diện là Mặt trận Yêu nước Dabalorivhuwa; Dabalorivhuwa Patriotic Front [112] |
Tây Papua | 15/10/2014 | Phong trào Papua Tự do; Free Papua Movement [113] | |
Zanzibar | 6/8/1991 | 1/7/2015 | Đại diện là Thay thế dân chủ Zanzibar cùng với Mặt trận Thống nhất Dân sự; Zanzibar Democratic Alternative & Civic United Front [114] |
Thực đơn
Tổ chức Nhân dân và Quốc gia chưa được đại diện Các thành viên cũLiên quan
Tổ Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổ chức Thương mại Thế giới Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng sản phẩm nội địa Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổ chức Nhân dân và Quốc gia chưa được đại diện http://www.worldstatesmen.org/International_Organi... http://www.unpo.org/section/2 https://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=9C... http://www.eurozine.com/articles/2005-06-01-tishko... http://www.unpo.org/downloads/428.pdf http://www.gluckman.com/unpo.html http://unpo.org/section/2/6 http://www.unpo.org/ http://unpo.org/members.php https://unpo.org/article/21315